Động cơ mạnh mẽ cuối cùng mang lại hiệu suất chưa từng có từ động cơ 4 xi lanh, mỗi xi lanh 65 ounce, công suất 1679cc cho phép tăng tốc độ kiểm soát, tăng tốc từ một động cơ nhỏ gọn có vẻ như mạnh mẽ.
Chạy bằng nhiên liệu bốn chấu bằng thiết bị nâng hạ dẫn bằng tay với công nghệ hút YCC-I và luân chuyển bằng dây bay YCC-T cung cấp tăng tốc tuyệt vời trong suốt băng tần rộng.
Khung nhôm cao cấp, khung nhôm nhẹ đặt động cơ thấp và tiến về tập trung hàng loạt, kết quả là máy được thiết kế để xử lý các đường cong cũng như straightaways.
Công nghệ VMAX có các bộ phận dép, đĩa phanh dạng sóng, ABS và điều chỉnh hoàn chỉnh hệ thống treo trước và sau. VMAX mượn tự do từ các công nghệ thể thao tiên tiến.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Động cơ | |
Động cơ | Dung dịch làm mát bằng dung dịch lỏng 65 o V-bốn, DOHC; dung tích 102 cubic; 16 van |
Dung tích xi-lanh | 1679cc |
Đường kính & Hành trình Piton |
90.0mm x 66.0mm
|
Tỉ số nén |
11.3: 1
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu với YCC-T và YCC-I
|
Đánh lửa | TCI: Transistor Controlled Ignition |
Final Drive
|
Shaft |
Tỉ số chuyển động | 5-cấp |
Hệ thống chuyển động | |
Giảm sóc trước / Bánh xe Chuyển động |
52mm telescopic cartridge fork w/oxidized titanium coating. Fully adjustable preload, compression and rebound; 4.7 in travel
|
Giảm sóc sau / Bánh xe Chuyển động |
Single shock w/remote reservoir and remote adjustable for preload, compression and rebound; 4.3 in travel
|
Lốp trước |
120/70R18
|
Lốp sau |
200/50R18
|
Phanh trước |
Dual 320mm wave-type discs; radial mount 6-piston calipers, Brembo® radial pump master cylinder
|
Phanh sau |
298mm wave-type disc, single-piston caliper and Brembo® master cylinder
|
THÔNG SỐ CHI TIẾT | |
Chiều dài | 94.3 in |
Chiều rộng | 32.3 in |
Chiều cao | 46.9 in |
Chiều cao yên | 30.5 in |
Bánh xebase | 66.9 in |
Rake | n/a |
Trail | n/a |
Thông báo | n/a |
Thùng nhiên liệu | 4.0 gal |
Trọng lượng | 683 lb / CA model 686 lb |
Bảo hành | 12 tháng |
673 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, HCM